Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thực phẩm

Từ vựng tiếng Trung là yếu tố quan trọng để nắm vững ngôn ngữ này, đặc biệt trong các lĩnh vực chuyên ngành. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thực phẩm, giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và hiểu sâu hơn về ngành này. Hãy cùng tìm hiểu!

Tầm quan trọng của từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thực phẩm

chuyen-nganh-thuc-pham

Khi bạn hiểu và sử dụng đúng từ vựng trong chuyên ngành thực phẩm, bạn sẽ có khả năng giao tiếp hiệu quả và làm việc tốt hơn trong môi trường làm việc chuyên ngành này.

1. Giao tiếp trong công việc

Trong môi trường làm việc chuyên ngành thực phẩm, việc sử dụng từ vựng chính xác giúp bạn truyền đạt ý kiến, thông tin và hướng dẫn một cách rõ ràng. Điều này giúp tạo ra sự hiểu biết chung trong nhóm làm việc và tránh những hiểu lầm hay sai sót do không rõ ý nghĩa từ vựng.

2. Hiểu rõ quy trình và quy định

Ngành thực phẩm có rất nhiều quy trình sản xuất, chế biến và bảo quản phức tạp. Việc nắm vững từ vựng chuyên ngành giúp bạn hiểu rõ hơn về các quy trình này và tuân thủ đúng quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm và chất lượng.

3. Dễ dàng giao tiếp với đối tác và khách hàng

Trong quá trình làm việc, bạn có thể phải giao tiếp với đối tác và khách hàng trong ngành thực phẩm. Việc sử dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thực phẩm giúp bạn thể hiện sự chuyên nghiệp và đáp ứng được yêu cầu của đối tác và khách hàng, đồng thời tạo niềm tin và sự tín nhiệm trong quan hệ làm việc.

4. Giúp ích trong học tập và phát triển sự nghiệp

Việc nắm vững các từ vựng chuyên ngành thực phẩm giúp bạn dễ dàng tiếp cận và học tập các nguồn tài liệu, sách vở và tài liệu chuyên ngành. Điều này giúp bạn cập nhật kiến thức mới nhất, mở rộng vốn từ vựng và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực thực phẩm.

 

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thực phẩm

tu-vung-tieng-trung-chuyen-nganh-thuc-pham

Các từ vựng dưới đây được chia thành các nhóm cơ bản, các bạn có thể tùy theo tình huống thực tế linh hoạt  sử dụng chúng dưới nhiều mục đích khác nhau

Nguyên liệu thực phẩm

  • 肉 (ròu): Thịt (Meat)
  • 鱼 (yú): Cá (Fish)
  • 蔬菜 (shūcài): Rau (Vegetables)
  • 水果 (shuǐguǒ): Trái cây (Fruits)
  • 谷物 (gǔwù): Hạt (Grains)
  • 牛奶 (niúnǎi): Sữa (Milk)
  • 鸡蛋 (jīdàn): Trứng (Eggs)
  • 黄油 (huángyóu): Bơ (Butter)
  • 糖 (táng): Đường (Sugar)
  • 盐 (yán): Muối (Salt)

Sản xuất thực phẩm

  • 食品技术 (shípǐn jìshù): Công nghệ thực phẩm (Food technology)
  • 生产过程 (shēngchǎn guòchéng): Quá trình sản xuất (Production process)
  • 食品保鲜 (shípǐn bǎoxiān): Bảo quản thực phẩm (Food preservation)
  • 烹饪 (pēngrèn): Nấu nướng (Cooking)
  • 包装 (bāozhuāng): Đóng gói (Packaging)
  • 质量控制 (zhìliàng kòngzhì): Kiểm tra chất lượng (Quality control)
  • 食品安全卫生 (shípǐn ānquán wèishēng): Vệ sinh an toàn thực phẩm (Food safety hygiene)

Quản lý chất lượng thực phẩm

  • 质量标准 (zhìliàng biāozhǔn): Chuẩn chất lượng (Quality standards)
  • 保质期 (bǎozhìqī): Hạn sử dụng (Expiration date)
  • 质量评估 (zhìliàng pínggū): Đánh giá chất lượng (Quality assessment)
  • 食品分类 (shípǐn fēnlèi): Phân loại thực phẩm (Food classification)
  • 质量控制 (zhìliàng kòngzhì): Kiểm soát chất lượng (Quality control)
  • 食品安全标准 (shípǐn ānquán biāozhǔn): Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm (Food safety standards)

Quảng cáo và tiếp thị thực phẩm

  • 营销策略 (yíngxiāo cèlüè): Chiến lược tiếp thị (Marketing strategy)
  • 广告 (guǎnggào): Quảng cáo (Advertising)
  • 媒体 (méitǐ): Truyền thông (Media)
  • 消费市场 (xiāofèi shìchǎng): Thị trường tiêu thụ (Consumer market)
  • 目标客户 (mùbiāo kèhù): Khách hàng mục tiêu (Target customers)
  • 产品包装 (chǎnpǐn bāozhuāng): Gói sản phẩm (Product packaging)

Quản lý an toàn thực phẩm:

  • 食品安全体系 (shípǐn ānquán tǐxì): Hệ thống an toàn thực phẩm (Food safety system)
  • 食品安全标准 (shípǐn ānquán biāozhǔn): Tiêu chuẩn an toàn thực phẩm (Food safety standards)
  • 疾病控制 (jíbìng kòngzhì): Kiểm soát dịch bệnh (Disease control)
  • 预防食品污染 (yùfáng shípǐn wūrǎn): Phòng ngừa ô nhiễm thực phẩm (Prevention of food contamination)

Sản xuất thực phẩm

  • 食品科技 (shípǐn kējì): Công nghệ thực phẩm (Food technology)
  • 生產過程 (shēngchǎn guòchéng): Quá trình sản xuất (Production process)
  • 食品保存 (shípǐn bǎocún): Bảo quản thực phẩm (Food preservation)
  • 烹飪 (pēngrèn): Nấu nướng (Cooking)
  • 包裝 (bāozhuāng): Đóng gói (Packaging)
  • 品質控制 (pǐnzhì kòngzhì): Kiểm tra chất lượng (Quality control)
  • 食品安全衛生 (shípǐn ānquán wèishēng): Vệ sinh an toàn thực phẩm (Food safety hygiene)

Từ vựng tiếng Trung về vị trí việc làm chuyên ngành thực phẩm

tu-vung-tieng-trung-vi-tri-chuyen-nganh-thuc-pham

Các từ vựng bên dưới về các vị trí việc làm chuyên ngành thực phẩm. Tuy nhiên, hãy lưu ý rằng danh sách này chỉ là một phần nhỏ và còn nhiều từ vựng khác liên quan đến các vị trí khác trong ngành thực phẩm.

  • 食品科学家 (shípǐn kēxuéjiā): Nhà khoa học thực phẩm
  • 食品工程师 (shípǐn gōngchéngshī): Kỹ sư thực phẩm
  • 食品检验员 (shípǐn jiǎnyǎnyuán): Nhân viên kiểm tra thực phẩm
  • 食品品质控制专员 (shípǐn pǐnzhì kòngzhì zhuānyuán): Chuyên viên kiểm soát chất lượng thực phẩm
  • 食品加工技术员 (shípǐn jiāgōng jìshùyuán): Kỹ thuật viên chế biến thực phẩm
  • 食品安全专员 (shípǐn ānquán zhuānyuán) : Chuyên viên an toàn thực phẩm
  • 食品营养师 (shípǐn yíngyǎngshī): Chuyên viên dinh dưỡng thực phẩm
  • 食品销售代表 (shípǐn xiāoshòu dàibiǎo): Đại diện bán hàng thực phẩm
  • 食品市场研究员 (shípǐn shìchǎng yánjiūyuán): Nhà nghiên cứu thị trường thực phẩm
  • 食品质量监督员 (shípǐn zhìliàng jiāndū yuán): Nhân viên giám sát chất lượng thực phẩm

 

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Marketing

Việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thực phẩm là một bước quan trọng để thành công trong ngành này. Bài viết này hy vọng đã giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và hiểu sâu hơn về ngành thực phẩm tiếng Trung. Chúc bạn thành công trong việc học và áp dụng từ vựng này vào cuộc sống và công việc của mình!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Khóa học Ngoại ngữ Tài liệu tham khảo Tin học văn phòng
lua-chon-tai-lieu-tham-khao-chuyen-nganh-marketing
Tài liệu tham khảo chuyên ngành Marketing
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-marketing
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Marketing
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-thiet-ke-thoi-trang-1
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang
Thông tin việc làm Tìm nhà trọ Tư vấn hỗ trợ tài chính
vi-dien-tu-momo
Top 5 ví điện tử tốt nhất cho sinh viên hiện nay
cv-an-tuong-la-gi
Lưu ngay 5 gợi ý sở hữu CV ấn tượng tăng cơ hội việc làm
thue-nha-tro-hieu-qua-cho-sinh-vien
10 gợi ý thông minh thuê nhà trọ phù hợp với nhu cầu của bạn
Địa điểm du lịch, ăn uống Giải trí Hoạt động ngoại khóa Sự kiện
workshop-nghe-thuat-bay-dat-moc-len
5 Workshop Nghệ thuật hấp dẫn tháng 10/2023
phim-tinh-cam-han-quoc-king-the-land
Top 10 phim tình cảm Hàn Quốc hay nhất 2023
le-hoi-am-nhac-lang-dai-hoc
Cập nhật ngay các lễ hội âm nhạc siêu hot Tháng 10/2023