Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang

Ngành thiết kế thời trang là một lĩnh vực sáng tạo và đa dạng, nơi mà các nhà thiết kế tạo ra những tác phẩm nghệ thuật trên các bề mặt trang phục. Một yếu tố giúp bạn thành công, nắm vững từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang là một yếu tố quan trọng. Bài viết này sẽ giới thiệu một số từ vựng tiếng Hàn cơ bản liên quan đến lĩnh vực này, để bạn có thể mở rộng vốn từ vựng và hiểu rõ hơn về các thuật ngữ và vị trí công việc trong thiết kế thời trang.

chuyen-nganh-thiet-ke-thoi-trang

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang

Danh sách từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang dưới đây được chia thành các nhóm phân ngách trong lĩnh vực Thiết kế thời trang. Lưu ý rằng, đây chỉ là các nhóm từ vựng cơ bản giúp bạn tham khảo, tùy theo trường hợp khác nhau, chúng có thể thay đổi nhóm.

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-thiet-ke-thoi-trang

Thiết kế (Design)

  • 패션 스타일 (paesyeon seutail) – Phong cách thời trang
  • 패턴 (paeteon) – Mẫu thiết kế
  • 스케치 (seukechi) – Bản vẽ phác thảo
  • 디자인 보드 (dijain bodeu) – Bảng màu và thiết kế
  • 디자인 프로세스 (dijain peuroseseu) – Quy trình thiết kế
  • 실루엣 (sillyuet) – Hình dáng (Silhouette)
  • 라인 (lain) – Đường (Line)
  • 트리밍 (teuriming) – Điểm nhấn (Trimming)
  • 드레스 메이킹 (deureseu meiking) – May

Tư duy thiết kế (Design Thinking)

  • 문제 해결 (munje haegyeol) – Giải quyết vấn đề
  • 창의성 (changuisung) – Sáng tạo
  • 아이디어 (aidieo) – Ý tưởng (Idea)
  • 사용자 중심 (sayongja jungsim) – Tập trung vào người dùng (User-centered)
  • 프로토타입 (peurototipeu) – Nguyên mẫu (Prototype)

Chất liệu và Kỹ thuật (Materials and Techniques)

  • 재료 (jaeryo) – Chất liệu
  • 텍스처 (tekscheo) – Kết cấu
  • 샘플링하다 (saempeullinghada) – Lấy mẫu
  • 제작하다 (jejakhada) – Sản xuất
  • 직물 (jikmul) – Vải
  • 가죽 (gajuk) – Da
  • 실크 (silkeu) – Lụa
  • 캔버스 (kaenbeoseu) – Canvas
  • 니트 (niteu) – Len
  • 자수 (jasu) – Thêu
  • 페인트 (peinteu) – Sơn
  • 프린팅 (peurinting) – In ấn

Màu sắc và Phối trang phục (Color and Styling)

  • 칼라 (kalla) – Màu sắc
  • 스타일링 (seutailring) – Cách phối trang phục
  • 섞다 (seokda) – Kết hợp, phối hợp
  • 디테일하다 (diteilhada) – Chi tiết
  • 톤 (ton) – Tone màu
  • 색상 조합 (saeksang johap) – Kết hợp màu sắc
  • 명암 (myeongam) – Sáng tối
  • 네온 컬러 (neon keolleo) – Màu neon
  • 패턴 (paeteon) – Mẫu thiết kế
  • 스타일링 (seutailring) – Cách phối trang phục
  • 코디 (kodi) – Mix đồ
  • 액세서리 (aekseoseori) – Phụ kiện

Sàn diễn và Truyền thông (Runway and Communication)

  • 런웨이 (reonweyi) – Sàn diễn thời trang (Runway)
  • 컬렉션 (keollekseon) – Bộ sưu tập
  • 패션 쇼 (paesyeon syo) – Buổi trình diễn thời trang
  • 캐스팅 (kaeseuting) – Casting
  • 피팅 (piting) – Fitting
  • 헤어 앤 메이크업 (heeo aen meikeop) – Tóc và trang điểm
  • 런웨이 쇼핑 (reonwei syoping) – Mua sắm trực tiếp từ sàn diễn
  • 홍보 (hongbo) – Quảng cáo
  • 언론 (eonlon) – Báo chí
  • 잡지 (jabji) – Tạp chí
  • 에디토리얼 (editorieol) – Bài viết, chụp ảnh thời trang
  • 소셜 미디어 (sosyeol midieo) – Mạng xã hội
  • 마케팅 (makeiting) – Tiếp thị
  • 브랜드 홍보 (beuraendeu hongbo) – Quảng bá thương hiệu
  • PR (Public Relations) – Quan hệ công chúng
  • 이벤트 (ibenteu) – Sự kiện
  • 협찬 (hyopchan) – Tài trợ

Xu hướng và Thị trường (Trends and Market)

  • 트렌드 (teurendeu) – Xu hướng
  • 유행 (yuhaeng) – Phổ biến
  • 패션 트렌드 (paesyeon teurendeu) – Xu hướng thời trang
  • 패션 시장 (paesyeon sijang) – Thị trường thời trang
  • 패션 마케팅 (paesyeon makeuting) – Tiếp thị thời trang
  • 스트리트 패션 (seuteuriteu paesyeon) – Thời trang đường phố
  • 런웨이 트렌드 (reonwei teurendeu) – Xu hướng sàn diễn
  • 새로운 스타일 (saeroun seutail) – Phong cách mới
  • 예술적인 영감 (yesuljeogin yeonggam) – Sự truyền cảm hứng nghệ thuật
  • 글로벌 트렌드 (geullobeol teurendeu) – Xu hướng toàn cầu
  • 사회적인 영향 (sahojeogin yeonghyang) – Tác động xã hội
  • 신선한 아이디어 (sinseonhan aideo) – Ý tưởng mới mẻ

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành vị trí làm việc thiết kế thời trang

Đây là một phân loại tổng quát và không bao gồm tất cả các từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang. Tuy nhiên, nó cung cấp một cái nhìn tổng quan về các nhóm từ vựng dựa trên các ngách chính trong lĩnh vực này.

tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-thiet-ke-thoi-trang-1

  • 패션 디자이너 (paesyeon dijaineo) – Nhà thiết kế thời trang
  • 모델 (model) – Người mẫu
  • 디렉터 (direkteo) – Giám đốc sáng tạo
  • 인플루언서 (inpeullueonseo) – Người ảnh hưởng
  • 영상 촬영 (yeongsang chwalyeong) – Quay phim
  • 패션 일러스트레이터 (paesyeon illeoseuteureiteo) – Họa sĩ minh họa thời trang
  • 패션 스타일리스트 (paesyeon seutailriseuteu) – Stylist thời trang
  • 패턴 메이커 (paeteon meikeo) – Người tạo mẫu
  • 의상 디자이너 (uisang dijaineo) – Nhà thiết kế trang phục
  • 텍스타일 디자이너 (teksutail dijaineo) – Nhà thiết kế vải
  • 패션 매장 디렉터 (paesyeon maejang direkteo) – Giám đốc cửa hàng thời trang
  • 패션 마케터 (paesyeon makeoteo) – Chuyên viên tiếp thị thời trang
  • 패션 브랜드 매니저 (paesyeon beuraendeu maenijeo) – Quản lý thương hiệu thời trang
  • 패션 공예 디자이너 (paesyeon gongye dijaineo) – Nhà thiết kế trang sức
  • 패션 코디네이터 (paesyeon kodineiteo) – Người phối trang phục
  • 패션 컨설턴트 (paesyeon keonseolteonteu) – Tư vấn viên thời trang
  • 패션 프로덕션 매니저 (paesyeon peurodekseon maenijeo) – Quản lý sản xuất thời trang
  • 패션 블로거 (paesyeon beullogeo) – Blogger thời trang
  • 패션 조감독 (paesyeon jogamdok) – Giám đốc nghệ thuật thời trang
  • 패션 기자 (paesyeon gija) – Nhà báo thời trang
  • 패션 아카데미 강사 (paesyeon akademi gangsa) – Giảng viên trường đào tạo thời trang
  • 패션 영업 담당자 (paesyeon yeongeop damdangja) – Nhân viên kinh doanh thời trang
  • 패션 시각 디자이너 (paesyeon sigak dijaineo) – Nhà thiết kế trực quan thời trang
  • 패션 무대 디자이너 (paesyeon mudae dijaineo) – Nhà thiết kế sân khấu thời trang

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Marketing

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu và thành công trong lĩnh vực này. Bằng cách nắm vững từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chuyên ngành thiết kế thời trang, bạn sẽ có thể mở rộng kiến thức và giao tiếp hiệu quả trong công việc của mình. Đồng thời, từ vựng này cũng giúp bạn theo kịp các xu hướng và thị trường quốc tế, từ đó tạo ra những thiết kế phù hợp với nhu cầu khách hàng và đạt được thành công trong lĩnh vực thiết kế thời trang. Chúc bạn thành công

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Khóa học Ngoại ngữ Tài liệu tham khảo Tin học văn phòng
lua-chon-tai-lieu-tham-khao-chuyen-nganh-marketing
Tài liệu tham khảo chuyên ngành Marketing
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-marketing
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Marketing
tu-vung-tieng-han-chuyen-nganh-thiet-ke-thoi-trang-1
Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Thiết kế thời trang
Thông tin việc làm Tìm nhà trọ Tư vấn hỗ trợ tài chính
vi-dien-tu-momo
Top 5 ví điện tử tốt nhất cho sinh viên hiện nay
cv-an-tuong-la-gi
Lưu ngay 5 gợi ý sở hữu CV ấn tượng tăng cơ hội việc làm
thue-nha-tro-hieu-qua-cho-sinh-vien
10 gợi ý thông minh thuê nhà trọ phù hợp với nhu cầu của bạn
Địa điểm du lịch, ăn uống Giải trí Hoạt động ngoại khóa Sự kiện
workshop-nghe-thuat-bay-dat-moc-len
5 Workshop Nghệ thuật hấp dẫn tháng 10/2023
phim-tinh-cam-han-quoc-king-the-land
Top 10 phim tình cảm Hàn Quốc hay nhất 2023
le-hoi-am-nhac-lang-dai-hoc
Cập nhật ngay các lễ hội âm nhạc siêu hot Tháng 10/2023